Danh sách 76 ngành nghề làm việc tại Nhật Bản

Danh sách 76 ngành nghề làm việc tại Nhật Bản

Nhật Bản là một trong những thị trường xuất khẩu lao động quan trọng nhất đối với Việt Nam. Được biết đến với chính sách tiếp nhận lao động nước ngoài rộng lớn, Nhật Bản mở cửa cho người lao động từ nhiều quốc gia, bao gồm cả Việt Nam, để làm việc trong nhiều lĩnh vực và ngành nghề khác nhau.

Ngành nông nghiệp Nhật Bản (gồm 2 nghề và 6 công việc)

Ngành nông nghiệp luôn là một trong những ngành nghề thu hút nhiều lao động Việt Nam. Bởi đặc thù công việc của ngành là không yêu cầu tay nghề, kinh nghiệm, công việc cũng khá nhẹ nhàng, không áp lực. Mức lương của ngành nông nghiệp dao động từ 135.000 – 160.000 yên/tháng nên đã thu hút nhiều lao động tham gia các đơn hàng này.

Nhóm đơn hàng đi Nhật ngành xây dựng (gồm 22 nghề, 32 công việc)

Nhóm đơn hàng xây dựng chiếm tới 70% lao động nam giới tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản. Nhóm ngành nghề này bao gồm các đơn hàng Hot như lắp đặt giàn giáo, cốt thép, cốp pha, khoan giếng…

Nhóm đơn hàng chế biến thực phẩm (gồm 9 nghề, 14 công việc)

Đơn hàng chế biến thực phẩm tại Nhật Bản là một trong những đơn hàng thu hút nhiều lao động nữ tham gia. Bởi lẽ, đây là đơn hàng làm việc trong nhà xưởng, theo dây chuyền, công việc không quá vất vả, rất phù hợp với nữ giới. Chế biến thực phẩm tại Nhật Bản bao gồm 9 nghề với 14 công việc khác nhau.

Nhóm đơn hàng Dệt may mặc (gồm 13 nghề, 22 công việc)

Đây cũng là một trong những nhóm ngành thu hút nhiều lao động nữ tham gia. Đặc thù của đơn hàng này thường đòi hỏi trình độ tay nghề của lao động. Chính vì thế khi tham gia đơn hàng này, các bạn có tay nghề sẽ là một lợi thế. Ngoài ra, với các bạn không có tay nghề sẽ được công ty hỗ trợ đào tạo tay nghề tại trung tâm đào tạo của công ty. Đặc biệt, đơn hàng may mặc cũng là một trong những đơn hàng có chi phí xuất cảnh thấp.

Theo JITCO quy định, may mặc gồm 13 nghề, 22 công việc tuyển dụng lao động Nhật Bản.

Nhóm đơn hàng ngành cơ khí và kim loại (gồm 15 nghề, 27 công việc)

Cơ khí là một trong những ngành nghề thu hút nhiều lao động nam tham gia. Bởi lẽ, đây là đơn hàng được làm việc trong nhà xưởng, không quá nặng nhọc. Đồng thời, khi tham gia đơn hàng này, người lao động còn có cơ hội học hỏi nhiều kinh nghiệm làm việc, giúp nâng cao tay nghề cho người lao động. Mở rộng cơ hội việc làm sau khi về nước.

Ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy sản (2 nghề, 9 công việc)

Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc) 

Dưới đây là danh sách 76 ngành nghề được phép tuyển dụng tại thị trường lao động Nhật Bản:

  1. Xây dựng nhà cửa
  2. Xây dựng công trình giao thông
  3. Công nghiệp chế biến thực phẩm
  4. Sửa chữa ô tô
  5. Sửa chữa máy xây dựng
  6. Xây dựng tàu thủy
  7. Chế tạo máy điện
  8. Lắp đặt điều hòa không khí
  9. Chế tạo máy in
  10. Chế tạo máy móc công nghiệp
  11. Chế tạo máy phát điện
  12. Lắp đặt hệ thống điện nước
  13. Điện tử
  14. Sơn và hoàn thiện nội thất
  15. Chế tạo và lắp đặt thang máy
  16. Chế tạo và lắp đặt thiết bị điều khiển tự động
  17. Gia công kim loại
  18. Chế biến mica và sản phẩm từ mica
  19. Chế biến sản phẩm từ thủy tinh
  20. Chế biến sản phẩm từ nhựa
  21. Đóng tàu
  22. Chế biến sản phẩm từ cao su
  23. Đúc kim loại
  24. Sản xuất thiết bị điện tử tiêu dùng
  25. Lắp ráp ô tô
  26. Sản xuất máy in
  27. Sản xuất máy móc công nghiệp
  28. Sản xuất máy móc xây dựng
  29. Chế tạo và lắp đặt trạm biến áp
  30. Lắp đặt dây truyền sản xuất
  31. Lắp đặt hệ thống điều khiển công nghiệp
  32. Chế tạo và lắp đặt máy nông nghiệp
  33. Đánh bóng và mài kim loại
  34. Gia công và chế tạo gạch ngói
  35. Sản xuất sản phẩm từ đá tự nhiên
  36. Sản xuất sản phẩm từ gạch men
  37. Lắp đặt hệ thống điện mặt trời
  38. Lắp đặt hệ thống điều khiển truy cập
  39. Chế tạo và lắp đặt máy làm đá
  40. Lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm
  41. Lắp đặt hệ thống an ninh
  42. Chế biến thủy sản
  43. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
  44. Sản xuất và chế biến gỗ
  45. Lắp đặt hệ thống xử lý nước
  46. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải
  47. Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải
  48. Sản xuất thức ăn chăn nuôi
  49. Lắp đặt hệ thống xử lý và chế biến nước
  50. Lắp đặt hệ thống xử lý và chế biến nước thải
  51. Sản xuất và chế biến thực phẩm
  52. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước
  53. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước mưa
  54. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước ngầm
  55. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải
  56. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước ngầm và nước thải
  57. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải y tế
  58. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải công nghiệp
  59. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải sản xuất
  60. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải dầu khí
  61. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải xử lý nước thải
  62. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải nông nghiệp
  63. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải sinh hoạt
  64. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải thương mại
  65. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải dân dụ
  66. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải trường học
  67. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải công viên
  68. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải khu dân cư
  69. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải vệ sinh
  70. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải tư nhân
  71. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải trung ương
  72. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải xử lý rác
  73. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải công viên công cộng
  74. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải cảng biển
  75. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải sân bay
  76. Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước thải nhà máy

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *